nguồn lực tiếng anh là gì
Chuyên ngành tiếng Anh là gì? Các chuyên ngành đào tạo tại Việt Nam hiện nay? cùng tìm hiểu trong bài viết. English; Văn bản pháp luật; + Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, nguồn lao động của Việt Nam trong bối cảnh cạnh tranh khốc liệt của xu thế toàn cầu hóa, từ đó
Luận văn thạc sĩ tiếng Anh là sản phẩm nghiên cứu cuối khóa bằng tiếng Anh của chương trình học thạc sĩ. Trong tiếng Anh, người ta thường dùng thuật ngữ Thesis ( ở Mỹ) hoặc Dissertation ( ở Châu Âu) để chỉ luận văn thạc sĩ. >>> Xem thêm khái niệm về Thesis là gì Và so sánh Thesis và Dissertation 2. Cấu trúc cơ bản của luận văn tiếng Anh
Cậu bé Karate truyền cảm hứng về nghị lực của cậu bé da màu (Nguồn: Internet) Điểm IMDb: 6.2/10 Năm phát hành: 11/06/2010 Đạo diễn: Harald Zwart Diễn viên: Jaden Smith, Thành Long Thể loại: Phim võ thuật - phim lẻ Độ tuổi phù hợp: 16+ Thời lượng: 140 phút Câụ Bé Karate - The Karate Kid là một bộ phim truyền cảm
👉mỗi QTV hãy là những thành viên ưu tú 👉 còn các thành viên dù ở đâu, làm gì, không phân biệt tôn giáo, tuổi tác, địa vị xã hội, hãy là những sơn ca vang mãi những lời yêu thương để hòa chung nhịp con tim dâng tiếng hát cho đời, cho mọi người.
Kinh doanh số là một ngành dựa trên các bài toán thực tiễn. Đây là ngành hấp dẫn các bạn trẻ nhất hiện nay vì: Trong thời 4.0 sử dụng công nghệ thuần thục không chỉ đem đến sự tiện ích cho người dùng mà còn là cách để các bạn trẻ thể hiện phong cách sống hiện
Mark Forster Bauch Und Kopf Single. We have complete full resource in making kinds of plastic injection quen này sẽ giúp họ tiết kiệm thời gian và nguồn lực trong tương lai, chưa kể đến việc duy trì hoạt động tốt nhất cho công ty của will save you time and resources in the future, not to mention keeping your company's best practices in ta đang lãng phí nguồn lực trong việc đào tạo quá nhiều sinh viên đại học”, ông Trần nhận are wasting our resources in training so many university students,” Chan trưởng tăng nhanh khi giảm sút, một kịch bản đáng mong đợi làGrowth accelerates as slack falls,a desirable scenario that follows from the improved allocation of resources in the trở thành mối liên hệ giữa các gia đình cần sự giúp đỡ và nguồn lực trong cộng đồng”, Trinh get to be a link between families that need help and the resources in the community,” Trinh xuất, phát triển và mở rộng ý tưởng âm nhạc, lựa chọn và kết hợp nguồn lực trong cấu trúc âm nhạc và thể loại nhất định, phong cách và truyền develop and extend musical ideas, selecting and combining resources within musical structures and given genres, styles and vào các studio-sinh viên có thể tiếp cận nhân viên và nguồn lực trong một môi trường studio thân in studios- students can access staff and resources in an informal studio huấn luyện viên này, game thủ có thể hack hầu như mọi nguồn lực trong các trò chơi với số lượng vô hạn để tiến bộ với một tốc độ nhanh this trainer, gamers can hack virtually every resource in the game in limitless amounts to progress at a faster có thể không chính xác đặtmột danh sách các công cụ và nguồn lực trong một video vì nó không phải dễ dàng có thể can't exactly put a list of tools and resources in a video because it's not easily đốc điều hành của Grohe, Michael Rauterkus,đã trình bày chủ đề" Nước như một nguồn lực trong thời điểm số hoá".GROHE CEO Michael Rauterkus will address the topic“Water as a resource in times of digitization”.Một rồng của Atlantis cheat là một công cụgiúp các game thủ để có được tất cả các nguồn lực trong game mà không cần phải tốn đồng dragon of Atlantis cheatis a tool which helps the gamers to get all the resources in the game without having to spend any và các đồng minh đã có đủ nguồn lực trong khu vực để tấn công Syria bất kỳ lúc US and its allies already have enough resources throughout the region to strike Syria at any bên còn có động cơ cạnh tranh với các nhóm khác để giành nguồn lực trong chiến tranh và để đạt được những nhượng bộ về also has an incentive to compete with other groups for resources during the war, and for concessions trợ trị liệu với động vật như một nguồn lực trong điều trị phục hồi chức bạn đã đầutư rất nhiều thời gian và nguồn lực trong xây dựng backlinks cho trang web của bạn, bạn cũng nên sử dụng các liên kết này vì lợi ích của trang web di động của you have invested a lot of time and resources in building backlinks to your site, you're better off using those links for the benefit of your mobile site as công cụ tìm kiếm này,thương nhân sẽ tiết kiệm thời gian và nguồn lực trong các giao dịch, vì tất cả các thông tin thuế cần thiết hiện tại đã có sẵn tại trang this search engine,traders will save time and resources in their transactions, since all tariff information they need are now readily available at the sự khác biệt nhỏ trong việc thiết kế các chương trình hoặc giữa những người sử dụng chúng có thểdẫn đến sự lãng phí lớn nguồn lực trong một" cuộc chiến biên tập" đang diễn small differences in design between bots or people that use them,can lead to massive waste of resources in the ongoing"war for the edit", which would be solved much faster with the help of dụng chiếm rất nhiều thời gian và nguồn lực trong bộ phận nhân sự, đến mức các tổ chức chuyển sang các công ty thứ ba hoặc nhà tuyển dụng để đổi lại thời takes up a lot of time and resources within the HR department, so much so that organizations turn to third party agencies or recruiters to claim back the tổ chức sản xuấtkhông chỉ mất thời gian và nguồn lực trong việc xử lý hậu quả của cuộc tấn công, mà toàn bộ chuỗi cung ứng cũng sẽ bị phá organisations not only lose time and resources in dealing with the aftermath of the attack, but the entire supply chain will also be disrupted bạn vẫn đang theo đuổi bằng đại học, cố vấnđầu tiên của bạn có thể là một nguồn lực trong việc lựa chọn các khóa học có thể giúp bạn đạt được mục tiêu của you're still pursuing your undergraduate level,your prelaw advisor can be a resource in selecting courses that could help you accomplish your tôi diễn tả bằng lời ngắn mà bạn có thể hack mọi nguồn lực trong game và Hill Climb này Racing Hack Tool 2019 sẽ làm việc trên android, thiết bị ios mà không cần Jailbreak hay i describe in short words that you can hack all resources in the game and this Hill Climb Racing Hack Tool 2019 will work on android, ios devices without jailbreak or ở đây có nhiều nguồn lực trong truyền thống liên bang Mỹ để biện minh cho việc thu hồi của các bang và cộng đồng địa phương, ngoài chủ quyền của chính họ, các quyền lực mà họ đã cho phép chính quyền trung ương chiếm are ample resources in the American federal tradition to justify states' and local communities' recalling, out of their own sovereignty, powers they have allowed the central government to sót trong cảm giác này sẽ giúp thay đổi góc độ nhận thức từ cảm giác dằn vặt vàkết thúc cuộc sống sang tìm kiếm một nguồn lực trong những gì đang xảy this feeling will help change the angle of perception from a sense of torment andthe end of life to finding a resource in what is niệm này có mục đích tìm kiếm những đường lối kết hợp nguồn lực trong những chiến lược có thể thành công trong bối cảnh của sự phân tán quyền lực và“ sự vươn dậy của phần thế giới còn lại”.It is about finding ways to combine resources in successful strategies in the new context of power diffusion and“the rise of the rest.”“.Sự tập trung liên văn hoá của chương trình trở lại trong hầu hết các khóa học của nó đểsự hiện diện của sinh viên từ nhiều chân trời trở thành một nguồn lực trong quá trình học intercultural focus of the programme returns in almost all of its courses so thatthe presence of students from many horizons becomes itself a resource in the learning công cụ tìm kiếm này,thương nhân sẽ tiết kiệm thời gian và nguồn lực trong các giao dịch, vì tất cả các thông tin thuế cần thiết hiện tại đã có sẵn tại trang this search engine,traders will save time and resources in their transactions, since all tariff information they need is now only a bạn vẫn đang theo đuổi bằng đại học, cố vấn đầutiên của bạn có thể là một nguồn lực trong việc lựa chọn các khóa học có thể giúp bạn đạt được mục tiêu của you are still pursuing your undergraduate degree,your prelaw advisor can be a resource in selecting courses that can help you achieve your trong những vị bác sĩ có thâm niên tại bệnh viện chúng tôi Charlie Safran, và đồng nghiệp ông ấy,Warmer Slack đã đề cập từ lâu thất bại lớn nhất về việc sử dụng nguồn lực trong chăm sóc sức khỏe là bệnh of the senior doctors at my hospital, Charlie Safran, and his colleague, Warner Slack,have been saying for decades that the most underutilized resource in all of health care is the đầu tư nước ngoài là một bộ phận không thể thiếu trong tổng vốn đầu tư kinh tế xã hội của mỗiquốc gia, là điều kiện cần thiết để khai thác và phát triển nguồn lực trong capital investment is indispensable part of the total investment of social and economic of each country,and the conditions necessary to exploit and develop human resources in the country.
HR Human resources hay còn gọi là ngành nhân sự là một ngành hết sức hấp dẫn trong thị trường lao động những năm gần Việt Nam, các vị trí quản lý nhân sự trong nhiều doanh nghiệp nước ngoài thường được trả mức lương rất cao do các doanh nghiệp này nhìn nhận được con người là yếu tổ quyết định đên sự phát triển của một tổ chức, và sử dụng nguồn lực này như đúng người đúng việc là một phương thức tiết kiệm chi phí hiệu này là sự kết hợp của rất nhiều các kỹ năng khác nhau, bao gồm cả kỹ năng mềm cứng, và tiếng Anh cũng sẽ là một yếu tố rất quan trọng nếu bạn muốn thực sự có những bước phát triển xa hơn trong sự nghiệp. aroma xin bổ sung cho các bạn 300 từ vựng tiếng anh chuyên ngành nhân sự, hi vọng sẽ giúp các bạn trau dồi thêm để phục vụ công việc.> Tìm hiểu thêm khóa học tiếng anh giao tiếp chất lượng hàng đầu dành cho người đi làm tại Hà Nội, được test trình độ miễn thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành nhân sự STT Từ vựng Nghĩa tiếng Việt 1 HR manager trưởng phòng nhân sự 2 Standard tiêu chuẩn 3 Application form mẫu đơn ứng tuyển 4 Conflict mâu thuẫn 5 Development sự phát triển 6 Human resource development phát triển nguồn nhân lực 7 Internship thực tập sinh 8 Interview phỏng vấn 9 Job enlargement đa dạng hóa công việc 10 Work environment môi trường làm việc 11 Knowledge kiến thức 12 Shift ca, kíp, sự luân phiên 13 Output đầu ra 14 Outstanding staff nhân sự xuất sắc 15 Interview phỏng vấn 16 Pay rate mức lương 17 Colleague đồng nghiệp 18 Performance sự thực hiện, thành quả 19 Proactive tiên phong thực hiện 20 Recruitment sự tuyển dụng 21 Seniority thâm niên 22 Skill kỹ năng 23 Social security an sinh xã hội 24 Taboo điều cấm kỵ 25 Task nhiệm vụ, phận sự 26 Transfer thuyên chuyển nhân viên 27 Unemployed thất nghiệp 28 Wrongful behavior hành vi sai trái 29 Subordinate cấp dưới 30 Stress of work căng thẳng công việc 31 Strategic planning hoạch định chiến lược 32 Labor contract hợp đồng lao động 33 Specific environment môi trường đặc thù 34 Starting salary lương khởi điểm 35 Temporary tạm thời 36 Case study nghiên cứu tình huống 37 100 per cent premium payment Trả lương 100% 38 Ability Khả năng 39 Adaptive Thích nghi 40 Adjusting pay rates Điều chỉnh mức lương 41 Administrator cadre/High rank cadre Cán bộ quản trị cấp cao 42 Aggrieved employee Nhân viên bị ngược đãi 43 Aiming Khả năng nhắm đúng vị trí 44 Air conflict Mâu thuẩn cởi mở/ công khai 45 Allowances Trợ cấp 46 Annual leave Nghỉ phép thường niên 47 Application Form Mẫu đơn ứng tuyển 48 Apprenticeship training Đào tạo học nghề 49 Absent from work Nghỉ làm không phải nghỉ hẳn 50 Arbitrator Trọng tài 51 Assessment of employee potential Đánh giá tiềm năng nhân viên 52 Alternation Ranking method Phương pháp xếp hạng luân phiên 53 Average Trung bình 54 Award/reward/gratification/bonus Thưởng, tiền thưởng 55 Behavior modeling Mô hình ứng xử 56 Behavioral norms Các chuẩn mực hành vi 57 Benchmark job Công việc chuẩn để tính lương 58 Benefits Phúc lợi 59 Blank WAB Khoảng trống trong mẫu đơn 60 Board interview/Panel interview Phỏng vấn hội đồng 61 Bottom-up approach Phương pháp đi từ dưới lên trên 62 Breakdowns Bế tắc 63 Business games Trò chơi kinh doanh 64 Bureaucratic Quan liêu 65 Career employee Nhân viên chính ngạch/Biên chế 66 Career planning and development Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp Thăng tiến nghề nghiệp 67 Case study Điển quản trị/Nghiên cứu tình huống 68 Class A Hạng A 69 Classroom lecture Bài thuyết trình trong lớp 70 Coaching Huấn luyện 71 Cognitive ability test Trắc nghiệm khả năng nhận thức 72 Cognitive dissonance Bất hòa nhận thức 73 Collective agreement Thỏa ước tập thể 74 Collective bargaining Thương nghị tập thể 75 Combination of methods Tổng hợp các phương pháp 76 Comfortable working conditions Điều kiện làm việc thoải mái 77 Compensation Lương bổng 78 Compensation equity Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ 79 Competent supervision Kiểm tra khéo léo 80 Computer-assisted instruction CAI Giảng dạy nhờ máy tính 81 Conference Hội nghị 82 Conflict tolerance Chấp nhận mâu thuẩn 83 Contractual employee Nhân viên hợp đồng 84 Controlling Kiểm tra 85 Congenial co-workers Đồng nghiệp hợp ý 86 Corporate culture Bầu văn hóa công ty 87 Corporate philosophy Triết lý công ty 88 Correlation analysis Phân tích tương quan 89 Cost of living Chi phí sinh hoạt 90 Cyclical variation Biến thiên theo chu kỳ 91 Challenge Thách đó 92 Daily worker Nhân viên công nhật 93 Day care center Trung tâm chăm sóc trẻ em khi cha mẹ làm việc 94 Death in service compensation Bồi thường tử tuất 95 Demotion Giáng chức 96 Delphi technique Kỹ thuật Delphi 97 Detective interview Phỏng vấn hướng dẫn 98 Determinants Các yếu tố quyết định 99 Disciplinary action Thi hành kỷ luật 100 Discipline Kỷ luật 101 Disciplinary action process Tiến trình thi hành kỷ luật 102 Drug testing Kiểm tra dùng thuốc 103 Duty Nhiệm vụ 104 Early retirement Về hưu non 105 Education assistance Trợ cấp giáo dục 106 Education Giáo dục 107 Emerson efficiency bonus payment Trả lương theo hiệu năng 108 Employee behavior Hành vi của nhân viên 109 Employee manual/Handbook Cẩm nang nhân viên 110 Employee recording Nhân viên ghi chép trong nhật ký công tác 111 Employee referrals Nhờ nhân viên giới thiệu 112 Employee relation services Dịch vụ tương quan nhân sự 113 Employee relations/Internal employee relation Tương quan nhân sự 114 Employee service Dịch vụ công nhân viên 115 Employee stock ownership plan ESOP Kế hoạch cho nhân viên sở hữu cổ phần 116 Employment Tuyển dụng 117 Employment agency Công ty môi giới việc làm 118 Employment interview/ In-depth interview Phỏng vấn sâu 119 Entrepreneurial Năng động, sáng tạo 120 Entry- level professionals Chuyên viên ở mức khởi điểm 121 Evaluation and follow up Đánh giá và theo dõi 122 Essay method Phương pháp đánh giá bằng văn bản tường thuật 123 Esteem needs Nhu cầu được kính trọng 124 Evolution of application / Review of application Xét đơn ứng tuyển 125 External environment Môi trường bên ngoài 126 External equity Bình đẳng so với bên ngoài 127 Extreme behavior Hành vi theo thái cực 128 Fair Tạm 129 Family benefits Trợ cấp gia đình 130 Financial compensation Lương bổng đãi ngộ về tài chính 131 Financial management Quản trị Tài chính 132 Finger dexterity Sự khéo léo của ngón tay 133 Flextime Giờ làm việc uyển chuyển, linh động 134 Floater employee Nhân vviên trôi nổi, ko thường xuyên 135 Forecasting Dự báo 136 Formal system Hệ thống chính thức 137 Former employees Cựu nhân viên 138 Gain sharing payment or the halsey premium plan Kế hoạch Haley/ trả lương chia tỷ lệ tiền thưởng 139 Gantt task anh Bonus payment Trả lương cơ bản cộng với tiền thưởng 140 General environment Môi trường tổng quát 141 General knowledge tests Trắc nghiệm kiến thức tổng quát 142 Going rate/wege/ Prevailing rate Mức lương hiện hành trong Xã hội 143 Good Giỏi 144 Graphic rating scales method Phương pháp mức thang điểm vẽ bằng đồ thị 145 Graphology Khoa nghiên cứu chữ viết 146 Grievance procedure Thủ tục giải quyết khiếu nại 147 Gross salary Lương gộp Chưa trừ thuế 148 Group appraisal Đánh giá nhóm 149 Group emphasis Chú trọng vào nhóm 150 Group incentive plan/Group incetive payment Trả lương theo nhóm 151 Group interview Phỏng vấn nhóm/ 152 Group life insuarance Bảo hiểm nhân thọ theo nhóm 153 Hazard pay Tiền trợ cấp nguy hiểm 154 Heath and safety Y tế và An toàn lao động 155 Hierarchy of human needs Nấc thang thứ bậc/nhu cầu của con người 156 Holiday leave Nghỉ lễ có lương 157 Hot stove rule Nguyên tắc lò lửa nóng 158 How to influence human behavior Làm cách nào khuyến dụ hành vi ứng xử của con người 159 Human resource department Bộ phận/Phòng Nhân sự 160 Human resource managerment Quản trị nguồn nhân lực/ Quản trị nhân lực 161 Human resource planning Kế hoạch nguồn nhân lực/kế hoạch nhân lực 162 Immediate supevisior Quản lý trực tiếp Cấp quản đốc trực tiếp 163 In- basket training Đào tạo bàn giấy/ Đào tạo xử lý công văn giấy tờ 164 Incentive compensation Lương bổng đãi ngộ kích thích LĐXS 165 Incentive payment Trả lương kích thích lao động 166 Individual incentive payment Trả lương theo cá nhân 167 Informal group Nhóm không chính thức 168 Input Đầu vào/nhập lượng 169 Insurance plans Kế hoạch bảo hiểm 170 Integrated human resource managerment Quản trị Tài nguyên nhân sự tổng thể 171 Interlligence tests Trắc nghiện trí thông minh 172 Internal employee relations Tương quan nhân sự nội bộ 173 Internal environment Môi trường bên trong 174 Internal equity Bình đẳng nội bộ 175 Job Công việc 176 Job analysis Phân tích công việc 177 Job behaviors Các hành vi đối với công việc 178 Job bidding Thông báo thủ tục đăng ký 179 Job description Bảng mô tả công việc 180 Job enrichment Phong phú hóa công việc 181 Job environment Khung cảnh công việc 182 Job envolvement Tích cực với công việc 183 Job expenses Công tác phí 184 Job knownledge test Trắc nghiệm khả năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn 185 Job peformance Sự hoàn thành công tác 186 Job posting Niêm yết chỗ làm còn trống 187 Job pricing Ấn định mức trả lương 188 Job rotation Luân phiên công tác 189 Job satisfaction Thỏa mãn với công việc 190 Job sharing Chia sẻ công việc 191 Job specification Bảng mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc 192 Job title Chức danh công việc 193 Key job Công việc chủ yếu 194 Labor agreement Thỏa ước lao động 195 Labor relations Tương quan lao động 196 Layoff Tạm cho nghỉ việc vì không có việc làm 197 Leading Lãnh đạo 198 Leave/Leave of absence Nghỉ phép 199 Lethargic Thụ động 200 Line management Quản trị trực tuyến 201 Macroen environment Môi trường vĩ mô 202 Managerment By OjectivesMBO Quản trị bằng các mục tiêu 203 managerial judgment Phán đoán của cấp quản trị 204 Manpower inventory Hồ sơ nhân lực 205 Manpower replacement chart Sơ đồ sắp xếp lại nhân lực 206 Manual dexterity Sự khéo léo của tay 207 Marketing management Quản lý Marketing 208 Maternity leave Nghỉ chế độ thai sản 209 Means- ends orientation Hướng phương tiện vào mục đích cứu cánh 210 Medical benefits Trợ cấp Y tế 211 Mega- environment Môi trường vĩ mô 212 Member identity Tính đồng nhất giữa các thành viên 213 Micro environment Môi trường vi mô 214 Miniaturization Sự thu nhỏ 215 Mixed interview Phỏng vấn tổng hợp 216 Motion study Nghiên cứu cử động 217 Motivation hygiene theory Lý thuyết yếu tố động viên và yếu tố lành mạnh 218 Moving expenses Chi phí đi lại 219 Narrative form rating method Phương pháp đánh giá qua mẫu biểu tường thuật 220 New employee checklist Phiếu kiểm tra phát tài liệu cho nhân viên mới 221 Night work Làm việc ban đêm 222 Non-financial compensation Lương bổng đãi ngộ phi tài chính 223 Norms Các chuẩn mực/Khuôn mẫu làm chuẩn 224 Observation Quan sát 225 Off the job training Đào tạo ngoài nơi làm việc 226 Official Chính quy, bài bản, nghi thức 227 Omnipotent view Quan điểm vạn năng 228 On the job training Đào tạo tại chổ 229 One-on-one interview Phỏng vấn cá nhân 230 Open culture Bầu không khí văn hóa mở 231 Open systems focus Chú trọng đến các hệ thống mở 232 Operational planning Hoạch định tác vụ 233 Operational/ Task-environment Môi trường tác vụ/công việc 234 Oral reminder Nhắc nhở miệng 235 Organizational behavior/Behavior Hành vi trong tổ chức 236 Organizational commitment Gắn bó với tổ chức 237 Organizing Tổ chức 238 Orientation Hội nhập vào môi trường làm việc 239 Orientation manual Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc 240 Outplacement Sắp xếp cho một nhân viên làm việc ở một nới khác 241 Outstanding Xuất sắc 242 Overcoming Breakdowns Vượt khỏi bế tắc 243 Overtime Giờ phụ trội 244 Paid absences Vắng mặt vẫn được trả tiền 245 Paid leave Nghỉ phép có lương 246 Paired comparisons method Phương pháp so sánh từng cặp 247 Pay Trả lương 248 Pay followers Những người/hãng có mức lương thấp 249 Pay grades Ngạch/hạng lương 250 Pay scale Thang lương 251 Pay leaders Đứng đầu về trả lương cao 252 Pay ranges Bậc lương 253 Pay roll/Pay sheet Bảng lương 254 Pay-day Ngày phát lương 255 Payment for time not worked Trả lương trong thời gian không làm việc 256 Pay-slip Phiếu lương 257 Peers Đồng nghiệp 258 Penalty Hình phạt 259 People Focus Chú trọng đến con người 260 Perception Nhận thức 261 Performance Hoàn thành công việc 262 Performance appraisal Đánh giá thành tíc công tác/hoàn thành công tác 263 Performance appraisal data Dữ kiện đánh giá thành tích công tác 264 Performance expectation kỳ vọng hoàn thành công việc 265 Personality tests Trắc nghiệm cá tính hay nhân cách 266 Person-hours/man-hours Giờ công lao động của một người 267 Personnel management Quản trị nhân viên 268 Piecework payment Trả lương khoán sản phẩm 269 Planning Hoạch định 270 Polygraph Tests Kiểm tra bằng máy nói dối 271 Poor/Unsatisfactory Kém 272 Predictors Chỉ số tiên đoán 273 Preliminary interview/ Initial Screening interview Phỏng vấn sơ bộ 274 Premium pay Tiền trợ cấp độc hại 275 Present employees Nhân viên hiện hành 276 Pressure group Các nhóm gây áp lực 277 Principle Equal pay, equal work Nguyên tắc công bằng lương bổng Theo năng lực 278 Proactive Chủ động 279 Problem solving interview Phỏng vấn giải quyết vấn đề 280 Production/Services management Quản trị sản xuất dịch vụ 281 Profit sharing Chia lời 282 Programmed instruction Giảng dạy theo thứ tự từng chương trình 283 Promotion Thăng chức 284 Psychological tests Trắc nghiệm tâm lý 285 Punishment Phạt 286 Physical examination Khám sức khỏe 287 Physiognomy Khoa tướng học 288 Physiological needs Nhu cầu sinh lý 289 Quality of work life Phẩm chất sống làm việc/phẩm chất cuộc đời làm việc 290 Quantitative techniques Kỹ thuật định lượng 291 Questionnaire Bảng câu hỏi 292 Random variation Biến thiên ngẫu nhiên 293 Ranking method Phương pháp xếp hạng 294 Ratifying the agreement Phê chuẩn thỏa ước 295 Rating scales method Phương pháp mức thang điểm 296 Ratio analysis Phân tích tỷ suất nhân quả 297 Reactive Chống đỡ, phản ứng lại 298 Recruitment Tuyển mộ 299 Reference and background check/Background investigation Sưu tra lý lịch 300 Regression analysis Phân tích hồi quy 301 Reorientation Tái Hội nhập vào môi trường làm việc 302 Research and development Nghiên cứu và phát triển 303 Resignation Xin thôi việc 304 Responsibility Trách nhiệm 305 Résumé/Curriculum vitae Sơ yếu lý lịch 306 Retirement plans Kế hoạch về hưu 307 Reward Criteria Các tiêu chuẩn tưởng thưởng 308 Risk tolerance Chấp nhận rủi ro 309 Role paying Đóng kịch/nhập vai 310 Safety/Security needs Nhu cầu an toàn/bảo vệ 311 Salary advances Lương tạm ứng 312 Salary and wages administration Quản trị lương bổng 313 Scanlon plan Kế hoạch scanlon 314 Seasonal variation Biến thiên theo mùa 315 Second shift/swing shift Ca 2 316 Self-actualization needs Nhu cẩu thể hiện bản thân 317 Selection test Trắc nghiệm tuyển chọn 318 Selection process Tiến trình tuyển chọn 319 Self appraisal Tự đánh giá 320 Self- employed workers Công nhân làm nghề tự do 321 Seniority Thâm niên 322 Services and benefits Dịch vụ và phúc lợi 323 Severance pay Trợ cấp do trường hợp bất khả kháng Giảm bien chế, cưới, tang 324 Sick leaves Nghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương 325 Simulators Phương pháp sử dụng dụng cụ mô phỏng 326 Skills Kỹ năng/tay nghề 327 Social assistance Trợ cấp Xã hội 328 Social needs Nhu cầu Xã hội 329 Social security An sinh Xã hội 330 Sound policies Chính sách hợp lý 331 Specific environment Môi trường đặc thù 332 Standard hour plan Kế hoạch trả lương theo giờ ấn định 333 Starting salary Lương khởi điểm 334 Stock option Trả lương thưởng cổ phần với giá hạ 335 Stop- Smoking program Chương trình cai thuốc lá 336 Straight piecework plan Kế hoạch trả lương thuần túy theo sản phẩm 337 Strategic planning Hoạch định chiến lược 338 Stress of work Căng thẳng nghề nghiệp 339 Stress Interview Phỏng vấn căng thẳng 340 Structured/Diredtive/Patterned interview Phỏng vấn theo mẫu 341 Subcontracting Hợp đồng gia công 342 Subordinates Cấp dưới 343 Super class Ngoại hạng 344 Surplus of workers Thặng dư nhân viên 345 Taboo Điều cấm kỵ 346 Take home pay Tiền thực tế mang về nhà Lương sau thuế 347 Task Công tác cụ thể 348 Telecommuting Làm việc ở nhà truyền qua computer 349 Tell-and-listen interview Phỏng vấn nói và nghe 350 Tell-and-sell interview Phỏng vấn nói và thuyết phục 351 Temporary employees Nhân viên tạm 352 Tendency Xu hướng 353 Termination Hết hạn hợp đồng 354 Termination of Non-managerial /Nonprofessional employees Cho nhân viên nghỉ việc 355 Time payment Trả lương theo thời gian 356 Time study Nghiên cứu thời gian 357 The appraisal interview Phỏng vấn đánh giá 358 The critical incident method Phương pháp ghi chép các vụ việc quan trọng 359 The long- run trend Xu hướng lâu dài 360 The natural selection model Mô hình lựa chọn tự nhiên 361 The organizations culture Bầu không khí văn hóa tổ chức 362 The recruitment process Quy trình tuyển mộ 363 The resource dependence model Mô hình dựa vào tài nguyên 364 The shared aspect of culture Khía cạnh văn hóa được chia sẻ 365 The third shift/ Graveyard shift Ca 3 366 The Unstructured Phỏng vấn không theo mẫu 367 Training Đào tạo 368 Transfer Thuyên chuyển 369 Travel benefits Trợ cấp đi đường 370 Trend analysis Phân tích xu hướng 371 Uncertainty Bất trắc 372 Unemployed Người thất nghiệp 373 Unemployment benefits Trợ cấp thất nghiệp 374 Unit integration Sự hội nhập/Phối hợp giữa các đơn vị 375 Unofficial Không chính thức 376 Vacation leave Nghỉ hè Có lương 377 Variable Biến số 378 Vestibule training Đào tạo xa nơi làm việc 379 Violation of company rules Vi phạm điều lệ của Công ty 380 Violation of health and safety standards Vi phạm tiêu chuẩn ý tế và an toàn lao động 381 Violation of law Vi phạm luật 382 Vision/Vision driven Định hướng viễn cảnh/Tầm nhìn 383 Vocational interest tests Trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp 384 Voluntary resignation Xin thôi việc tự nguyện 385 Voluntary applicant/ unsolicited applicant Ứng viên tự ứng tuyển 386 Wage Lương công nhật 387 Warning Cảnh báo 388 Work environment Môi trường làm việc 389 Work sample tests Trắc nghiệm chuyên môn hay trắc nghiệm mẫu cụ thể 390 Work sampling Lấu mẫu công việc 391 Work simplification program Chương trình đơn giản hóa công việc 392 Workers compensation Đền bù ốm đau bệnh tật hoặc tai nạn lao động 393 Working hours Giờ làm việc 394 Wrist-finger speed Tốc độ cử động của cổ tay và ngón tay 395 Written reminder Nhắc nhở bằng văn bản 396 Wrongful behavior Hành vi sai trái 397 Zero-Base forecasting technique Kỹ thuật dự báo tính từ mức khởi điểm 398 Supervisory style Phong cách quản lý 399 Expertise Chuyên môn 400 Demanding Đòi hỏi khắt khe Người đi làm ngành nhân sự thì nên đi học tiếng anh giao tiếp ở trung tâm nào? Hãy cùng Aroma đánh giá top 30 trung tâm tiếng anh cho người đi hàng đầu tại Hà Nội id=6 name=ĐĂNG KÝ HỌC]
Từ điển Việt-Anh nguồn lực vi nguồn lực = en volume_up force chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI Nghĩa của "nguồn lực" trong tiếng Anh nguồn lực {danh} EN volume_up force resource Bản dịch VI nguồn lực {danh từ} nguồn lực từ khác lực, lực lượng, bạo lực, sức, sức mạnh, vũ lực, quyền lực, sự bắt buộc, cái sức mạnh volume_up force {danh} nguồn lực từ khác phương sách, phương kế, tài nguyên volume_up resource {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "nguồn lực" trong tiếng Anh lực danh từEnglishforcenguồn danh từEnglishsourcespringfountgây áp lực động từEnglishsqueezenguồn căn danh từEnglishoriginquyền lực danh từEnglishforceauthoritiesquyền lực tính từEnglishpowerfulnguồn cội danh từEnglishrootnghị lực danh từEnglishpithwillsightvũ lực danh từEnglishforcethị lực danh từEnglishsightthế lực danh từEnglishcreditnguồn gốc danh từEnglishsourceuy lực danh từEnglishinfluencecó thế lực tính từEnglishinfluentialđầy quyền lực tính từEnglishpowerful Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese nguyệtnguyệt sannguyệt thựcnguệch ngoạcnguồnnguồn cung cấp năng lượngnguồn cănnguồn cộinguồn dự trữnguồn gốc nguồn lực nguồn sốngnguồn tin tứcnguồn tài liệunguồn ánh sángnguồn điệnnguộingàngà ngà sayngà voingài commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Phát triển nguồn nhân lực tiếng Anh Human Resource Development, viết tắt HRD là hoạt động có bản chất là nâng cao chất lượng của đội ngũ những người lao dung chính Show Phát triển nguồn nhân lựcĐào tạo lại và bồi dưỡng kiến thức cho người lao độngBố trí công việc thích hợp theo hướng tăng kĩ năng và khả năng làm việc của từng người lao độngXây dựng môi trường làm việc thân thiện với nhân viên 19-08-2019Quản trị nhân lực Human Resource Management - HRM là gì?19-08-2019Nguồn nhân lực Human resource là gì? Đặc điểm của nguồn nhân lực16-08-2019Lãnh đạo hiệu quả Effective leadership và mô hình lãnh đạo hiệu quả13-08-2019Lãnh đạo Leadership là gì? Vai trò của người lãnh đạo09-08-2019Môi trường kinh doanh Business Environment là gì? Các yếu tố tạo nên môi trường kinh doanhHình minh họa. Nguồn hcm-jinjer Phát triển nguồn nhân lựcKhái niệmPhát triển nguồn nhân lực trong tiếng Anh là Human Resource Development, viết tắt là triển nguồn nhân lực là hoạt động có bản chất là nâng cao chất lượng của đội ngũ những người lao đích của phát triển nguồn nhân lực là làm cho mỗi người lao động trong doanh nghiệp ngày càng tinh thông nghề nghiệp hơn; đảm nhiệm được những công việc hoặc hoạt động ở cương vị cao hơn; đảm nhiệm được những công việc hoặc hoạt động ở cương vị cao hơn, có trọng trách lớn hơn. Đồng thời, phát triển nguồn nhân lực còn phải ngày càng hoàn thiện nhân cách và nâng cao phẩm giá mỗi người lao động bản chất đó, phát triển nguồn nhân lực phải bao hàm toàn bộ các hoạt động tạo ra và đảm bảo môi trường làm việc tốt hơn cho mọi người lao động. Đó là hoạt động rất đa dạng song tập trung chủ yếu vào các nội dung sau đây- Đào tạo lại và bồi dưỡng kiến thức cho người lao động- Bố trí công việc thích hợp theo hướng tăng kĩ năng và khả năng làm việc của từng người lao động- Xây dựng môi trường làm việc thân thiện với nhân tạo lại và bồi dưỡng kiến thức cho người lao độngĐào tạo và đào tạo lại là quá trình tác động có hệ thống nuôi dưỡng và tích lũy kĩ năng lao động nhằm đảm bảo cho người lao động luôn đáp ứng các yêu cầu mới của công việc và của môi nay, khi nền kinh tế hội nhập thế giới biến động rất mạnh thì nhu cầu học tập để cập nhật và nâng cao kiến thức nghề nghiệp ngày càng lớn. Vì vậy, việc đào tạo và bồi dưỡng kiến thức cần thực hiện rất thường năng của người lao động có thể được thể hiện và phát triển qua 4 giai đoạn- Người lao động không biết có kĩ năng cụ thể nào đó, đây là giai đoạn mà trình độ kĩ năng của người lao động thấp nhất; lao động được gọi là lao động phổ thông. Tốt nhất và có lợi cho doanh nghiệp nhất nếu không có người lao động nào khi được tuyển dụng còn ở trình độ Người lao động không biết có kĩ năng cụ thể nào đó nhưng không thể thực hiện. Ở giai đoạn này, người lao động đã có nhận thức về kĩ năng song chưa biết làm. Thông thường nếu chỉ học xong lí thuyết, có thể người lao động đạt trình độ Người lao động biết phải làm gì và khá thuần thục về kĩ năng đó nhưng khó ráp nối. Đây là giai đoạn người lao động đã am hiểu lí thuyết, biết thực hành nhưng chưa thuần Giai đoạn kĩ năng tự động, người lao động có thể thao tác rất thuần thục mà không nghĩ đến kĩ năng mà họ đang thể hiện. Đây là giai đoạn cao nhất, người thuần thục công trí công việc thích hợp theo hướng tăng kĩ năng và khả năng làm việc của từng người lao độngQuan điểm hiện đại phân biệt rõ ràng giữa "thưởng" và phát triển. Người lao động không thể được thưởng bằng vị trí công tác cao hơn. Mỗi người chỉ có thể làm việc phù hợp với năng lực của bản thân quan điểm này, việc phát hiện "tiềm năng" phát triển của từng người và nhân cách của họ để chủ động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức phù hợp với vị trí mà họ có thể đảm nhiệm trong tương lai được chú trọng đúng phương pháp hiện đại, chẳng hạn cũng với chức danh giám đốc, dựa vào các báo cáo nhân lực của bộ phận chuyên môn và các kênh thông tin có liên quan, các nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp luôn chú ý tìm kiếm và phát hiện những người có "tố chất" có thể đảm đương cương vị giám đốc trong tương lai, sàng lọc, đánh giá và kiểm tra rất chặt chẽ theo cấc tiêu chuẩn phù hợp với tương khi đã tuyển chọn được ứng viên có đủ tư chất làm giám đốc sẽ tổ chức đào tạo ngay từ khi họ còn rất trẻ ở các hình thức thích hợp để họ có đủ kiến thức hiện đại , đón đầu tương lai và bổ nhiệm khi họ có đủ điều kiện cần thiết. Cách này luôn chọn và đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng đúng người tài nên đem lại hiệu quả thiết thực, sự phát triển bền vững cho doanh dựng môi trường làm việc thân thiện với nhân viênMôi trường làm việc thân thiện là môi trường mà ở đó mọi người lao động đều cảm thấy được thỏa mãn trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của mình. Trước hết phải đảm bảo các điều kiện vật chất - kĩ thuật phù hợp với yêu cầu công việc; các điều kiện về ánh sáng, nhiệt độ, tiếng ồn,...phải phù hợp với các tiêu chuẩn qui cạnh đó, nhà quản trị nhân lực cần có kiến thức xây dựng môi trường làm việc hợp tác sáng tạo, dân chủ hóa và minh bạch hóa thông tin; xây dựng văn hóa doanh nghiệp và văn hóa nhóm mà mỗi người đều sống vì mọi người và mọi người vì một người,...Theo Giáo trình Quản trị kinh doanh, NXB Đại học Kinh tế quốc dânQuản trị nhân lực Human Resource Management - HRM là gì? 19-08-2019 Nguồn nhân lực Human resource là gì? Đặc điểm của nguồn nhân lực
Tìm nguồn lực factor endowmentnguồn lực các yếu tố sản xuất factor endowment resourcesnguồn lực tài chính financial resourcesphân phối các nguồn lực allocation of resourcesquản lý nguồn lực con người human resources managementquản lý nguồn lực con người human resource managementthị trường và sự phân bổ nguồn lực markets and resource allocationtổng nguồn lực tài chính all financial resource Tra câu Đọc báo tiếng Anh
nguồn lực tiếng anh là gì